Showing all 2 results
Cáp cứng viễn thông
Cáp cứng viễn thông là gì?
Cáp cứng viễn thông là loại cáp thép chuyên dùng trong ngành viễn thông, để neo giữ các trạm viễn thông, trụ BTS, ăng-ten truyền tín hiệu.
Cáp có độ cứng, bền vượt trội, chịu lực cao, được làm từ thép carbon kéo nguội, mạ kẽm nên khả năng chống chịu thời tiết tốt, nên được các nhà mạng lớn như Viettel, Mobifone, Vinaphone tin dùng. Kèm theo đó là các phụ kiện đi kèm để hoàn thiện các trụ BTS như ốc siết cáp, khóa cáp, tăng đơ, ma ní,…
Cáp Thép Hoàng Mai chúng tôi chuyên cung cấp cáp cứng viễn thông giá rẻ, chính hãng tại TP.HCM, Hà Nội và toàn quốc, đảm bảo chất lượng, đầy đủ chứng từ CO-CQ.
Đặc điểm nổi bật của cáp neo trạm
- Sợi cáp có cấu tạo đặc biệt, cấu trúc 1×7, 1×19, với đường kính lớn, khả năng chịu tải cao, không dễ đứt gãy.
- Thiết kế chuyên biệt giúp cáp giữ trụ chắc chắn trong điều kiện gió mạnh, mưa bão.
- Thường được mạ kẽm phân cực (mạ điện), có màu sáng ánh kim, tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
Tuy nhiên, cáp cứng có 1 nhược điểm là không mềm mại như cáp lụa, khó uốn, nhưng với các công trình cố định, điều này không gây ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng.
Cấu tạo cáp cứng viễn thông
Cáp BTS được chế tạo từ thép carbon kéo nguội, gồm các sợi thép lớn bện thành một tao cáp duy nhất. Có hai loại cáp được dùng phổ biến nhất hiện nay:
Cáp cứng 1×7
- Cấu tạo gồm 7 sợi thép xoắn lại với nhau tạo thành 1 tao cáp.
- Tổng đường kính cáp: từ 8mm đến 12,7mm.
Cáp neo trạm 1×19
- Gồm 19 sợi thép nhỏ bện thành một tao.
- Tổng đường kính từ 10mm đến 16mm.
- Loại này có khả năng chịu lực cao hơn loại 1×7, dùng cho trạm BTS lớn.
Thông số kỹ thuật cáp cứng viễn thông (Tham khảo)
STT | Tên cáp | Số sợi | Đường kính 1 sợi (mm) | Sai số ± (mm) | Đường kính tổng gần đúng (mm) | Sai số ± (mm) | Định lượng gần đúng (m/kg) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp 8mm | 7 | 2.7 | 0.1 | 8.1 | 0.3 | 3.1 |
2 | Cáp 9mm | 7 | 3.0 | 0.1 | 9.0 | 0.3 | 2.5 |
3 | Cáp 10mm | 7 | 3.4 | 0.1 | 10.2 | 0.3 | 1.9 |
4 | Cáp 12mm | 7 | 4.0 | 0.1 | 12.0 | 0.3 | 1.4 |
5 | Cáp 12.7mm | 7 | 4.2 | 0.1 | 12.6 | 0.3 | 1.3 |
6 | Cáp 10mm | 19 | 1.9 | 0.1 | 9.5 | 0.3 | 2.3 |
7 | Cáp 11mm | 19 | 2.2 | 0.1 | 11.0 | 0.3 | 1.7 |
8 | Cáp 12mm | 19 | 2.4 | 0.1 | 12.0 | 0.3 | 1.4 |
9 | Cáp 14mm | 19 | 2.7 | 0.1 | 13.5 | 0.3 | 1.2 |
10 | Cáp 16mm | 19 | 3.2 | 0.1 | 16.0 | 0.3 | 0.8 |
Lưu ý: số liệu mang tính tham khảo, có thể chênh lệch tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
Ứng dụng thường gặp
- Neo giữ trụ BTS, trạm thu phát sóng di động.
- Cố định trụ điện, cột chống sét, trạm viễn thông.
- Làm dây thu sét, dây căng giữ trong các công trình ngoài trời.
Phụ kiện kèm theo cáp cứng
Để sử dụng hiệu quả, an toàn và đảm bảo độ bền, cáp cứng viễn thông thường đi kèm với các phụ kiện:
- Tăng đơ cáp: Dùng để căng chỉnh độ dài và lực kéo của dây.
- Ma ní: Kết nối cáp với móc, tai trụ hoặc móng neo.
- Ốc siết cáp: Cố định đầu cáp sau khi thắt nút.
- Bẹn lót cáp: Bảo vệ lõi cáp không bị bóp méo ở đoạn uốn vòng.
Tất cả những phụ kiện trên đều cần thiết và không thể thiếu để dựng một trụ trạm BTS. Khi mua hàng tại Cáp Thép Hoàng Mai, các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa loại, kích thước, số lượng phù hợp. Khi đặt hàng, chúng tôi sẽ giao cáp neo trụ cùng các phụ kiện theo từng trụ riêng biệt, đảm bảo đầy đủ và dễ dàng kiểm tra, lắp đặt nhanh chóng hơn.
=> Xem thêm: Phụ kiện cáp thép khác
Báo giá cáp cứng viễn thông mới nhất
Giá cáp cứng viễn thông biến động theo thời điểm và nguồn nguyên vật liệu đầu vào. Hiện nay, có rất nhiều đơn vị nhỏ lẻ và công ty lớn cung cấp loại cáp này. Vì vậy, để đảm bảo chất lượng, an toàn khi lắp đtặ, hãy chọn đơn vị cung cấp uy tín, rõ ràng nhé! Để nhận báo giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU CÁP THÉP HOÀNG MAI
- Hotline & Zalo: 0933 545 904
- Email: capthephoangmai@gmail.com
- Website: capthephoangmai.com
- Địa chỉ trụ sở: 222/34/21 Bùi Đình Túy, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 1: 151 Đ. Tân Vạn, Mỹ Phước, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
- Chi nhánh 2: Thanh Trì, Hà Nội