Showing the single result
Bu lông neo
Bu lông neo là thiết bị không thể thiếu trong các công trình xây dựng, đặc biệt là kết cấu thép và nền móng bê tông. Nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ lắp đặt và phù hợp nhiều thiết kế, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi từ nhà xưởng, trạm điện đến các dự án năng lượng tái tạo.
Các loại bu lông như M12, M16, M20, M24,… đến M30 hiện đang được tìm kiếm nhiều, cho thấy nhu cầu lớn và yêu cầu cao về chất lượng, kỹ thuật và tiến độ giao hàng.
Cáp Thép Hoàng Mai là đơn vị cung cấp bu lông uy tín cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, năng lượng và hạ tầng trên toàn quốc. Hiện tại, chúng tôi đang phân phối số lượng lớn các loại bulông neo như:
- Bu lông neo móng chữ L, J, LA, U, T, I, chân cột, bu lông neo hóa chất
- Bu lông neo mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân, đen mộc
- Kích thước từ M4 đến M30, chiều dài lên đến 11.000mm
- Đặt hàng theo mẫu, theo bản vẽ hoặc đặt gia công riêng
- Có sẵn báo giá bu lông M12, M14, M16, M18, M20, M24, M27, M30
Bu lông neo là gì?
Bu lông neo (hay còn gọi là bu lông móng) là chi tiết kết cấu dùng để liên kết giữa kết cấu phía trên (như cột thép, trụ đèn, tủ điện…) với phần móng bê tông phía dưới. Vai trò của bu lông neo sẽ giữ cố định, đảm bảo toàn bộ hệ kết cấu chịu được các tác động của ngoại lực như rung chấn, tải trọng ngang và trọng lực.
Cấu tạo chi tiết
Bu lông neo thường được chế tạo từ thép tròn trơn hoặc ren suốt, có thể là thép C45, thép carbon, thép cường độ cao đạt cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, hoặc 10.9 hoặc inox 304 tùy theo yêu cầu kỹ thuật. Một bu lông neo đầy đủ thường gồm thân bu lông, đầu ren, đai ốc, vòng đệm và phần neo bên dưới.
- Phần thân bu lông là nơi chịu lực chính, được gia công theo các hình dạng khác nhau như chữ L, J, U, LA, I hoặc T. Phần đầu ren được tiện ren chắc chắn để liên kết với đai ốc. Ở cuối bu lông là phần neo sâu vào bê tông, giúp chống xoay và giữ ổn định.
- Bề mặt sản phẩm có thể được xử lý đen mộc, mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Tùy môi trường sử dụng như ngoài trời, tiếp xúc nước mặn hay hóa chất, khách hàng có thể lựa chọn loại bulông neo inox hoặc bu lông mạ hợp kim để tăng tuổi thọ và độ bền sử dụng.
Các dòng sản phẩm bu lông neo phổ biến
Theo kích thước
Tại Cáp thép Hoàng Mai, các loại phổ biến nhất hiện nay gồm các kích thước từ M12 đến M30. Trong đó:
- Bu lông neo M12, M14 và M16 là những kích thước có lượt tìm kiếm cao nhất nhờ sự phù hợp với đa số kết cấu vừa và nhỏ.
- Bu lông neo M20, M24 và M27 lại được ưu tiên trong những công trình lớn hơn như nhà thép tiền chế, nhà máy, trụ điện cao thế.
- Bu lông neo M16 và M20 đang là hai loại có nhu cầu sử dụng cao nhất hiện nay, ứng dụng trong gần như mọi lĩnh vực từ dân dụng, công nghiệp cho đến năng lượng.
Các sản phẩm có thể được sản xuất theo chiều dài từ vài trăm mm đến hơn 10.000 mm, phù hợp cho cả móng sâu, nền địa chất yếu hoặc yêu cầu đặc biệt của kết cấu thép tiền chế.
Theo kiểu dáng thiết kế
Hình dáng bu lông neo rất đa dạng, mỗi kiểu dáng lại phục vụ cho một mục đích kỹ thuật cụ thể.
- Kiểu chữ L là phổ biến nhất nhờ khả năng chống xoay tốt, dễ sản xuất và giá thành hợp lý.
- Kiểu chữ J cũng tương tự, nhưng có độ uốn sâu hơn để tạo độ bám chắc chắn hơn trong móng.
- Ngoài ra, các dạng bu lông chữ LA, chữ JA được sử dụng trong các kết cấu lớn có yêu cầu tải trọng cao.
- Dạng bu lông chữ U hoặc chữ I thường dùng trong các tổ hợp kết cấu đặc biệt, yêu cầu bu lông neo có độ ổn định cao hơn khi thi công.
Bảng tra kích thước bu lông neo
Bu lông neo kiểu J, cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 SUS304
| Đường kính | ds | b | L1 | |||
| d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
| M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
| M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
| M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
| M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
| M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
| M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
| M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
| M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
| M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
| M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Bu lông neo kiểu L, cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 SUS304
| Đường kính | ds | b | L1 | |||
| d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
| M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
| M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
| M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
| M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
| M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
| M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
| M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
| M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
| M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
| M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
Và còn bảng tra kích thước và thông số các loại bu lông khác như chữ LA, U, I, JA,… chúng tôi đnag cập nhật. Để biết thêm chi tiết nhanh nhất và báo giá cụ thể hơn, hãy liên hệ hotline/zalo 0933 545 904 nhé!
Báo giá các loại bu lông neo M12 – M30 mới nhất
Dưới đây là báo giá tham khảo của một số loại bulông móng phổ biến:
- M16 có giá khoảng 110.000 đồng/cây, tùy độ dài.
- M20 dao động quanh mức 90.000 đồng/cây.
- M12, M14 và M24 thường có giá khoảng 30.000 đồng/cây.
- Bu lông neo chân cột được bán với giá từ 50.000 đồng tùy loại.
- Ngoài ra, bu lông neo hóa chất là những loại có kết cấu đặc biệt và giá cao hơn, có thể lên tới vài trăm nghìn/cây.
Giá bu lông phụ thuộc vào vật liệu, kích thước, xử lý bề mặt và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi theo số lượng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Cáp Thép Hoàng Mai để được tư vấn nhé!
- Chúng tôi có khả năng gia công các loại bu lông từ M4 đến M30, chiều dài từ vài trăm mm đến hơn 11 mét.
- Sản phẩm được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đóng gói cẩn thận, hỗ trợ giao hàng tận nơi và đầy đủ chứng chỉ CO, CQ theo yêu cầu.
=> Xem thêm: Phụ kiện cáp thép
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU CÁP THÉP HOÀNG MAI
- Hotline & Zalo: 0933 545 904
- Email: capthephoangmai@gmail.com
- Website: capthephoangmai.com
- Địa chỉ trụ sở: 222/34/21 Bùi Đình Túy, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 1: 151 Đ. Tân Vạn, Mỹ Phước, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
- Chi nhánh 2: Thanh Trì, Hà Nội

